video cọ xát
cọ xát - Wiktionary, the free dictionary
Cọ xát là từ chỉ sự tiếp xúc, chỉ hành động cọ đi cọ lại, xát vào nhau, có nghĩa là tiếp xúc với trở ngại hoặc thử thách. Cọ sát là từ sai chính tả, không có trong từ điển Tiếng Việt, có nghĩa là sát với những từ khác.
cọ xát in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
To come into contact with, to experience. cọ xát nhiều với thực tế. to come constantly into contact with reality.
Tra từ cọ xát - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
Cọ Xát. Tác giả: Nhược Thủy Thiên Lưu. Thể loại: Ngôn Tình, Đô Thị, Sủng, Tổng Tài. Nguồn: Vouusontrang.com. Trạng thái: Full. Đánh giá: 7.2/10 từ 6 lượt. Tên Hán Việt: Tư ma (厮磨) Thể loại: Song khiết, hào môn thế gia, cưới trước yêu sau, đơn hướng yêu thầm, kim bài đề cử, góc nhìn nữ chính, HE. Nguồn: Tấn Giang/ Nguồn Convert: April - Wikisach.
Cọ Xát hay Cọ Sát - Từ nào là từ đúng? - YouTube
cọ xát - đgt. 1. Cọ đi cọ lại, xát vào nhau: cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai. 2. Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng: phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành được.